Blog Single

04 Th7

Inox 630 là gì? Giá inox 630 bao nhiêu tiền 1 kg?

Inox 630 là gì? Giá inox 630 bao nhiêu tiền 1kg?

Giới thiệu inox 630

1. Inox 630 là gì ?

Inox 630 là thép không gỉ dòng martensitic được kết tủa cứng để đạt được tính chất cơ học tuyệt với. Mác thép này đạt độ bền và độ cứng sau khi qua quá trình xử lý nhiệt. Khả năng chịu nhiệt và ăn mòn của mác thép này tương tự như thép 304. Lớp này thường được gọi là lớp 17 – 4PH.

Inox 630 đã được sử dụng rộng rãi trong các van, trục và các ngành công nghiệp sợi hóa học và các bộ phận có độ bền cao với các yêu cầu chống ăn mòn nhất định.

2. Quy cách thông dụng của inox sus630

inox sus630

– Tấm inox SUS630

– Thanh inox SUS630

– Cây tròn (láp tròn) inox SUS630

– Trục rèn inox SUS630

3. Đặc tính của inox 630

Thành phần hóa học (%)

Mác thép Thành phần hóa học
C Mn Si P S Cr Ni Cu Nb
Inox 630 ≤.07  ≤1.00  ≤1.00  ≤0.04  ≤0.03 15.0 – 17.0 3.0 – 5.0 3.0 – 5.0 0.15 – 0.45

Tính chất cơ học

Điều kiện Tính chất cơ học inox 630
Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ dãn dài (% trong 50mm) Độ Cứng (HRC)
1730°F 1105typ 1000typ 15typ ≤38
900°F ≥1310  ≥1170  ≥10  ≥40
1150°F  ≥930  ≥724  ≥16  ≥28

Lưu ý:

– Những giá trị này được chỉ định cho tiêu chuẩn ASTM A564 và chúng chỉ được áp dụng cho phạm vi kích thước nhất định.

– Điều kiện 1730°F tương đương 927°C, 900°F tương đương 482°C,1150°F tương đương 621°C.

Tính chất vật lý

Mác thép Tính chất vật lý của inox 630
Tỷ trọng

(kg/m3)

 Độ đàn hồi

(GPa)

Hệ số giãn nở nhiệt (μm/m/°C) Tính dẫn nhiệt

( W/m.K)

Tỷ nhiệt

0 – 100°C

(J/kg.K)

Điện trở suất (nΩ.m)
0 – 100°C 0 – 315°C 0 – 538°C Tại 100°C Tại 500°C
SUS 630 7750 197 10.8 11.6 18.4 22.7 460 800

Các mác thép có thể thay thế cho inox SUS630

Mác thép  – Lý do có thể chọn những mác thép này thay thế cho 630 ( 17/4PH)
431  – 431 có độ bền cao hơn 17/4PH
416  – Tự do gia công tốt hơn gia công lặp lại. Chi phí thấp
316  – Có khả năng chống ăn mòn cao hơn trong các môi trường khắc nhiệt. Nhưng độ cứng thấp hơn rất nhiều so với 17/4PH
2205  – Có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với 17/4PH. Độ cứng thấp hơn nhưng không thấp bằng inox 316

4. Ứng dụng của inox 630

Thép không gỉ 630 thường dùng gia công các linh kiện, chi tiết trong động cơ, khuôn đúc nhựa hay ván, bánh răng. Ngoài ra, nó còn được dùng để gia công những sản phẩm yêu cầu độ cứng cao, mác thép này cũng được dùng gia công trục chân vịt, trục chuyển động trong tàu thuyền….

Có thể bạn quan tâmLáp tròn inox 630/SUS630

Giá inox 630 bao nhiêu tiền 1kg?

Trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp inox SUS630, nhưng giá của các đơn vị là khác nhau vì nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ví dụ như chất lượng, kích thước, số lượng, xuất xứ, tiêu chuẩn sản xuất…

   Fengyang là một trong những nhà máy lớn tại Trung Quốc có văn phòng đại diện tại Pakistan, Hàn Quốc, Thái Lan, Việt Nam hỗ trợ khách hàng. Inox 630 là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của nhà máy chúng tôi. Chúng tôi cam kết luôn đem lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá thành ưu đãi từ nhà máy.

   Giá inox 630 được chúng tôi báo theo từng đơn hàng cụ thể. Chỉ cấp sỉ, không bán lẻ cho nên quý khách hàng luôn yên tâm về giá thành sản phẩm.

Mọi thông tin chi tiết về giá sản phẩm inox SUS630 quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

Trụ sở chính:

NHÀ MÁY THÉP ĐẶC BIỆT FENGYANG

Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China

Văn phòng đại diện:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG

Địa chỉ: Tầng 10 – tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

Hotline/zalo: 0968.310.378

Email: [email protected]

Website: https://thepfy.com/

Related Posts

Leave A Comment

Call Now