Blog Single

29 Th8

Inox 630 | SUS630 | 17 – 4PH

Inox 630 là gì?

Inox 630 là một loại thép không gỉ mactenxit kết tủa cứng. Nó chứa khoảng 15 – 17% crom, 3 – 5% niken và 3 – 5% là đồng. Ngoài ra, Inox 630 thường được gọi là 17 – 4PH (hoặc 17- 4), còn được gọi là UNS 17400. Tên gọi này xuất phát từ thành phần hóa học chứa khoảng 17% crom và 4% niken. SUS630 giống với 17 – 4PH và cả hai đều có cùng cấp độ.

thép không gỉ 17 - 4ph
Thép không gỉ 17 – 4ph

Quy cách thông dụng của inox SUS630

Tấm inox 630

Thanh inox 630

Cây tròn inox 630  | trục rèn inox 630

Tình rạng giao hàng của inox 630

Giao hàng ở trạng thái xử lý nhiệt hoặc trạng thái chưa xử lý nhiệt theo yêu cầu của từng khách hàng

Đặc điểm của thép không gỉ 630 là gì?

Thép không gỉ 630 có độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cao

Sau khi xử lý nhiệt, cơ tính của sản phẩm hoàn thiện hơn, có thể đạt cường độ nén lên đến 1100 – 1300mpa.

Khả năng chống ăn món tốt đối với khí quyển và axit hoặc muối loãng. Khả năng chống ăn mòn của nó tương đương với inox 304.

Tấm inox SUS630
Tấm inox SUS630

Ứng dụng phổ biến của inox 630

Công nghiệp thực phẩm

Công nghiệp giấy và bột giấy

Hàng không vũ trụ ( cánh tuabin)

Bộ phần máy móc

Thiết bị van mỏ dầu, bánh răng

Các thuộc tính của inox 630 là gì?

Thành phần hóa học của inox sus630

Mác thép C Mn Si P S Cr Ni Cu Nb + Ta
630 Min 15.0 3.0 3.0 0.15
Max 0.07 1.0 1.0 0.04 0.03 17.0 5.0 5.0 0.45

Đặc điểm cơ học của inox SUS630

Condition Hardening Tenslile Strength (MPa) Yield Strength 0.2% Proof

(MPa)

Elongation

(% in 50mm)

Hardness
Temp (°C) Time (h) HRC HB
A 1105typ 1000typ 15typ 38 max 363max
H900 480 1 1310 1170 10 40 388
H925 495 4 1170 1070 10 38 375
H1025 550 4 1070 1000 12 35 331
H1075 580 4 1000 860 13 32 311
H1100 595 4 965 795 14 31 302
H1150 620 4 930 725 16 28 277

Được áp dụng theo tiêu chuẩn ASTM A564M, những giá trị này chỉ được áp dụng cho một số kích thước nhất định. Đặc điểm kỹ thuật phải được tư vấn để biết chi tiết đầy đủ về các đặc tính này và quy trình xử lý nhiệt.

Tính chất vật lý

Grade Density (kg/m³) Elastic Modulus (GPa) Mean Coefficient of Thermal Expansion Thermal Conductivity Specific Heat 0 – 100°C (J/kg.K) Electrical Resistivity (nΩ.m)
630 0 – 100°C (μm/m/°C) 0 – 315°C (μm/m/°C) 0 – 538°C (μm/m/°C) at 100°C (W/m.K) at 500°C (W/m.K)
7750 196 10.8 11.6 18.4 22.7 460 800

Mác thép tương đương với inox 630

Grade UNS No Euronorm Swedish SS Japanese JIS
No Name
630 S17400 1.4542 X5CrNiCuNb16-4 SUS630

Các mác thép có thể thay thế inox 17/4PH

Mác thép thay thế Lý do có thể được thay thế inox SUS630 (inox 17 – 4PH)
Inox 431 Có độ bền cao hơn inox 630. Tính khả dụng tốt hơn ở một số kích thước
Inox 416 Có khả năng gia công tốt, chi phí thấp. Nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn 630
Inox 316 Khả năng chống ăn mòn tốt hơn 17/4PH, nhưng độ cứng thấp hơn 17/4PH
Inox 2205 Khả năng chống ăn mòn tốt, độ cứng thấp hơn 17/4PH nhưng không quá thấp như 316

Mua inox SUS630 ở đâu uy tín, chất lượng, giá rẻ?

Fengyang là một trong những nhà máy sản xuất thép không gỉ hàng đầu Trung Quốc. Với hơn 20 năm là đơn vị cung cấp thép không gỉ cho thị trường Việt Nam. Chúng tôi luôn tự hào luôn mạng lại những sản phẩm chất lượng với giá thành cạnh tranh tới tay người tiêu dụng.

Nhà máy thép Fengyang
Nhà máy thép Fengyang

Quý khách hàng có nhu cầu mua thép không gỉ SUS630 | inox 630 hãy liên hệ trực tiếp với nhà máy của chúng tôi để được tư vấn, báo giá & đặt hàng:

Trụ sở chính:

NHÀ MÁY THÉP ĐẶC BIỆT FENGYANG

Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China

Văn phòng đại diện:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG

Địa chỉ: Tầng 10 – tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

Hotline/zalo: 0968.310.378

Email: [email protected]

Website: https://thepfy.com/

Related Posts

Leave A Comment

Call Now