Thép không gỉ là gì? Đăc điểm và phân loại thép không gỉ?
Thép không gỉ là gì?
Thép không gỉ hay còn gọi là inox là một hợp kim thép, có hàm lượng crom tối thiểu là 10.5% và tối đa 1.2% hàm lượng cacbon theo khối lượng.
Inox nổi bật nhất là khả năng chống ăn mòn, tăng lên khi tăng hàm lượng crom. Bổ sung molyden làm tăng khả năng chống ăn mòn trong việc giảm axit và chống lại sự tấn công rỗ trong dung dịch clorua. Do đó, có rất nhiều loại thép không gỉ với hàm lượng crom và molypden khác nhau để phù hợp với môi trường làm việc của nó.
Phân loại
Thép không gỉ austenitic
Austenitic là loại thông dụng được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Là loại thép chứa tối thiểu 7% niken, 16% Crom và tối đa 0.08% Cacbon.
Các mác thép Austenitic được sử dụng phổ biến hiện nay như SUS304, SUS304L, SUS309S, SUS310S, SUS316L, SUS321…
Loại thép này có tính dẻo, dai, dễ hàn, chống ăn mòn và không nhiễm từ hoặc từ tính yếu, có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa và khử. Nó được sử dụng làm vật liệu chế tạo các thiết bị chịu axit như thùng chứa, ống dẫn công nghiệp, bộ phận thiết bị chịu axit nitric, ứng dụng trong tàu thuyền, đồ dùng gia dụng…
Thép không gỉ ferritic
Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nó có khả năng chịu ăn mòn và chống oxy hóa tương đối tốt. Có thành phần crom trong khoảng 12% – 17%. Các mác thép chủ yếu như SUS430, SUS436, SUS409, SUS410… Thường được ứng dụng trong kiến trúc, đồ gia dụng…
Thép không gỉ duplex
Austenitic – Ferritic (Duplex) là sự kết hợp giữa austenitic và ferritic, so với ferritic, nó có độ dẻo dai hơn, không có độ giòn ở nhiệt độ phòng, đồng thời cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn giữa các hạt và hiệu suất hàn. So với austenitic, nó có độ bền cao và cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn giữa các hạt và ăn mòn do ưng suất clorua.
Duplex có khả năng chống ăn mòn rỗ rất tốt và cũng là thép không gỉ tiết kiệm niken. Nó được ứng dụng trong lọc dầu, phân bón, giấy, dầu mỏ, hóa chất và các thiết bị trao đổi nhiệt khác…
Các mác thép kể đến như duplex 2205 (S32205), duplex 2507 (S32750), SAF 2304…
Thép không gỉ martensitic
Martensitic là loại chứa khoảng 11% – 13% hàm lượng crom, có độ bền chịu lực và độ cứng khá tốt, chịu ăn mòn ở độ tương đối.. Được sử dụng trong gia công dao, kéo, linh kiện máy, tuabin hơi, bulong..
Mác thép martensitic như SUS420, SUS440C, SUS440B, SUS440A, SUS416, SUS630..
Đặc tính cơ bản của thép không gỉ so với họ thép carbon thấp
- Độ dẻo cao hơn
- Tốc độ hóa bền rèn cao
- Độ cứng và độ bên cao hơn
- Chống chịu ăn mòn cao hơn
- Phản ứng từ kém hơn ( chỉ với thép austenit)
Tính chất
Nhóm | Từ tính | Tốc độ hóa bền rèn | Chịu ăn mòn | Khả năng hóa bền |
Austenit | Không | Rất cao | Cao | Rèn nguội |
Duplex | Có | Trung Bình | Trung Bình | Không |
Ferrit | Có | Trung Bình | Trung Bình | Không |
Martensit | Có | Trung Bình | Trung Bình | Tôi và ram |
Quy cách thông dụng
Tấm, cuộn
+ Độ dày (T): 0.1mm – 200mm
+ Khổ rộng (W): 600mm – 2000mm
+ Chiều dài (L): 1000mm – 11900mm
Thanh, đai cuộn
+ Độ dày(T): 0.1mm – 100mm
+ Khổ rộng (W): 20mm – 590mm
+ Chiều dài (L): 1000mm – 9900mm
Ống Inox
+ Phi ngoài (OD): 12mm – 900mm
+ Độ dày (T): 1.2mm – 20mm
+ Chiều dài (L): 1000mm – 11900mm
Láp tròn / cây tròn
+ Đường kính: 8mm – 300mm
+ Chiều dài(L): 200mm – 9900mm
Thép hình
+ Inox hình U, V, H, I, Elip, lục giác…
+ Ống inox hình lục giác, tam giác, elip…
Tham khảo các sản phẩm về thép không gỉ TẠI ĐÂY