Mô tả
Tấm inox 904L / SUS 904L
Tấm inox 904L là gì?
Sự khác biệt của inox 904L so với 316L là gì?
Giá tấm inox SUS 904L bao nhiêu tiền 1 kg ?
Hãy để Fengyang chúng tôi giúp các bạn giải quyết những thắc mắc này nhé!
Inox 904L là gì ?
Inox 904L là thép không gỉ austenit hợp kim cao với hàm lượng carbon rất thấp. Thép 904L được thiết kế cho môi trường có điều kiện ăn mòn cao. Hợp kim ban đầu được phát triển để chống ăn mòn trong axit sunfuric loãng. Tính năng này được chứng mình sau nhiều năm áp dụng thực tế. Hiện nay thép không gỉ 904L đã được tiêu chuẩn hóa ở nhiều quốc gia và được xác nhận để sản xuất bình áp lực. Hợp kim 904L giống như các loại thép austenit CrNi khác có khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn rỗ cao.
Sự khách biệt của Inox 904L và Inox 316L
Mác thép | Inox 904L | Inox 316L |
Hàm lượng đồng (Cu) trong thép | – Thép không gỉ (inox) 904L chứa một lượng đồng nhất định | – Thép không gỉ (inox) 316L không chứa đồng |
Chống ăn mòn và mài mòn | – Chống ăn mòn và mài mòn mạnh hơn 316L | – Chống ăn mòn và mài mòn kém hơn 904L |
Trọng lượng | – 904L chứa molypden, niken và đồng, tất cả đều cao hơn 316L. Trọng lượng 904L có cùng thể tích sẽ chìm hơn nhiều so với inox 316L | |
Mục đích sử dụng | – Sử dụng rộng rãi trong thiết bị dầu mỏ và hóa dầu, thiết bị lưu trữ và vận chuyển axit sunfuric, thiết bị khử lưu huỳnh khí trong nhà máy như ống khói, hệ thống phun…. | – Sử dụng trong các thiết bị xử lý nước biển, trao đổi nhiệt nước biển, thiết bị công nghiệp giấy, axit sulfuric, thiết bị axit nitric, sản xuất axit, công nghiệp dược phẩm và các thiết bị hóa học, bình áp lực, thiết bị thực phẩm… |
Tham khảo thêm về sự khác biệt giữa inox SUS904L và SUS316L TẠI ĐÂY
Thông tin sản phẩm inox 904L
– Xuất xứ : Trung Quốc
– Tiêu chuẩn: JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc)…
– Thành phần hóa học của inox 904L:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Cr | Ni | Si | Mn | P | S | Mo | |
SUS 904L | ≤0.02 | 19.0 – 23.0 | 23.0 – 28.0 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.035 | 4.0 – 5.0 |
– Kích thước thông dụng inox tấm 904L:
+ Độ dày (T): 1mm – 200mm
+ Khổ rộng (W): 600mm – 2000mm
+ Chiều dài (L): 1000mm – 6000mm
→Chúng tôi có thể sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu
– Bề mặt: BA, 2B, No.1 ( No.1 trắng, No.1 đen)
Ngoài 904L dạng tấm chúng tôi còn cung cấp ống inox 904L, cây tròn đặc inox 904L hoặc sản xuất inox 904L theo bản vẽ khách hàng yêu cầu
Giá tấm 904L của nhà máy thép Fengyang
Nhà máy Fengyang là một trong những nhà máy lớn chuyên sản xuất thép không gỉ chất lượng cao. Đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng khi đặt hàng bên nhà máy chúng tôi.
Giá thép 904L trên thị trường trong khoảng 200.000đ/kg đến 300.000đ/kg tùy thuộc vào các nhà cung khác nhau. Giá tấm 904L của nhà máy thép Fengyang tùy thuộc vào đơn hàng cụ thể. Số lượng quý khách hàng nhập càng nhiều giá 904L càng tốt. Để nhận được báo giá cụ thể cho đơn hàng inox 904L hãy liên hệ với nhà máy Fengyang chúng tôi để được tư vấn và báo giá. Hotline/zalo : 0968.310.378
Nhà máy Fengyang chúng tôi xin đảm bảo:
+ Báo giá trực tiếp tại nhà máy, không qua trung gian thương mại;
+ Sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu;
+ Cung cấp đầy đủ CO, CQ và một số giấy tờ khác liên quan đến đơn hàng;
+ Vận chuyển về cảng Hải Phòng ( KV Miền Bắc), cảng Cát Lái ( KV Miền Nam) hoặc giao về kho khách hàng;
+ Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình không kể ngày nghỉ
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá!
Trụ sở chính:
NHÀ MÁY THÉP ĐẶC BIỆT FENGYANG
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 – tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Hotline/zalo: 0968.310.378
Email: [email protected]
Website: https://thepfy.com/
Phan Văn Bình –
Hàng inox 904L chuẩn, giá hợp lý, giao hàng nhanh
Son Nguyen –
gia tot, phu hop voi gia tien
Hồ Thị Duyên –
Chất lượng như cam kết
hiếu –
tư vấn nhiệt tình, giao hàng đúng hen.